Nghĩa Của Từ Ấy - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Đại từ

    từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại
    đưa cho tôi quyển sách ấy cô ấy chưa đến ngày ấy đã xa rồi rau nào sâu ấy (tng)
    (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên
    ấy tên là gì? ấy ơi! giúp tớ một tay!

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến
    nó đang bận làm gì ấy tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy!

    Cảm từ

    tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định
    ấy, đừng làm thế! ấy, thì tôi cũng nghĩ thế Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%E1%BA%A4y »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Tớ Biết Cô Không Thuộc Loại