Nghĩa Của Từ Bấm - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì
    bấm chuông bấm móng tay vào quả cây đường trơn, phải bấm móng chân mà đi
    ấn ngón tay một cách kín đáo vào người khác để ngầm ra hiệu
    bấm nhau cười "Con Thuỷ vừa hỏi vừa bấm nhẹ tay tôi, ra hiệu cứ để yên." (AĐức; 20)
    tính, đếm ngày, giờ bằng đồng hồ hay bằng cách đặt đầu ngón tay cái lên các đốt ngón tay
    bấm ngón tay tính ngày trọng tài bấm đồng hồ Đồng nghĩa: bấm đốt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BA%A5m »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Bấm Bóng Nghĩa Là Gì