Nghĩa Của Từ Băm - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Khẩu ngữ) ba mươi
    tuổi đã băm mấy? Hà Nội băm sáu phố phường

    Động từ

    chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra
    băm rau lợn băm thịt làm chả Đồng nghĩa: vằm
    (ngựa) chạy bước ngắn và nhanh
    "Tiếng vó ngựa băm ròn rã trên mặt đường hanh khô nỏ, nhịp với tiếng nhạc đồng sang sảng." (KLân; 8) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%C4%83m »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Băm Nghia Là Gi