Nghĩa Của Từ Bành - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi
    "Ru con con ngủ cho lành, Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi." (Cdao)

    Tính từ

    to, rộng ra về bề ngang
    to bành cằm bành rộng "Tảng đá chìa mái, nhớp nháp bành ra như cái tai voi." (THoài; 20) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%C3%A0nh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cái Bành Con Voi Là Gì