Nghĩa Của Từ Bão Hoà - Từ điển Việt - Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (chất lỏng) ở trạng thái không thể hoà tan thêm được nữa; hoặc (khoảng không gian) ở trạng thái không thể chứa thêm hơi nước được nữa
    dung dịch bão hoà không khí bão hoà hơi nước
    (đại lượng) ở trạng thái không thể tăng thêm được khi những yếu tố có ảnh hưởng vẫn tăng
    dòng điện bão hoà trong đèn hai cực
    (Khẩu ngữ) ở trạng thái không thể chứa thêm (cái đang nói) được nữa
    thị trường đã bão hoà Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%C3%A3o_ho%C3%A0 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Sự Bão Hoà Là Gì