Nghĩa Của Từ Bầu - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo ở giữa, dùng làm rau ăn
    "Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." (Cdao)
    đồ đựng làm bằng vỏ quả bầu nậm già đã phơi khô hoặc đồ đựng hay vật nói chung có hình giống như hình quả bầu nậm
    bầu đèn bầu vú "Chân hề, dong ruổi dặm tràng, Đứa đeo thơ túi, đứa mang rượu bầu." (NĐM)
    phần phình to ở phía dưới của nhuỵ hoa, bên trong chứa noãn.
    khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây lên để đem đi trồng nơi khác
    trồng cây bằng cách đánh bầu
    (Khẩu ngữ) bụng mang thai
    mang bầu đang có bầu
    từ dùng để chỉ một lượng nhiều, nhưng không xác định, những tình cảm, ý nghĩ, v.v. như kết thành một khối
    bầu máu nóng dốc bầu tâm sự

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) người làm chủ hoặc đỡ đầu một gánh hát, một đội thể thao, một ca sĩ, v.v.
    bầu cải lương trở thành bầu của đội bóng

    Động từ

    chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết để giao cho làm đại biểu, làm một chức vụ hoặc hưởng một vinh dự
    bầu đại biểu quốc hội bầu tổng thống được bầu là ca sĩ có giọng ca hay nhất

    Tính từ

    tròn phình ra và đầy đặn
    đôi má bầu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BA%A7u »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chia Bâu Là Gì