Nghĩa Của Từ Bôi Tro Trát Trấu - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • ví hành vi làm nhục, làm mất thể diện (của người thân) bằng việc làm xấu xa của mình
    "(…) mày rước đứa con gái ở cái làng ăn cướp ấy về làm dâu tao, thì phỏng mày định bôi tro trát trấu vào mặt bố mẹ mày ư?" (NgGiao; 1) Đồng nghĩa: bôi gio trát trấu, bôi tro trét trấu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%C3%B4i_tro_tr%C3%A1t_tr%E1%BA%A5u »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Bôi Tro Trát Trấu