Nghĩa Của Từ Cân Bằng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    ngang nhau, tương đương với nhau
    cán cân thu chi đã cân bằng trọng lượng hai bên cân bằng nhau
    ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau
    con lắc đang ở vị trí cân bằng

    Động từ

    làm cho trở thành cân bằng
    cân bằng ngân sách cân bằng mức thu chi hàng tháng

    Danh từ

    trạng thái cân bằng
    cân bằng bền cân bằng động Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%C3%A2n_b%E1%BA%B1ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cân Bằng Là Gì