Nghĩa Của Từ Chỉ Huy - Từ điển Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức
    chỉ huy chiến dịch trực tiếp chỉ huy trận đánh

    Danh từ

    người chỉ huy (nói tắt)
    báo cáo với chỉ huy Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BB%89_huy »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Khái Niệm Chỉ Huy Là Gì