Nghĩa Của Từ Cứng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng
    thanh gỗ cứng cứng như thép Đồng nghĩa: rắn Trái nghĩa: mềm
    mạnh mẽ và có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà không bị lay chuyển hoặc thay đổi bản chất
    bón lân cho lúa cứng cây lí lẽ rất cứng cứng bóng vía
    (Khẩu ngữ) có trình độ, năng lực khá so với yêu cầu
    tay nghề thuộc loại cứng một giáo viên cứng của trường
    (Khẩu ngữ) có số lượng, mức độ coi là hơi cao so với yêu cầu hoặc so với mức thông thường
    hai lạng cứng cứng tuổi giá ấy cứng quá, không mua được
    ở trạng thái mất khả năng biến dạng, cử động, vận động
    xi măng chết cứng hồ đông cứng chân tay tê cứng
    không còn cách nào có thể thay đổi được, đành phải chịu
    chịu cứng, không cãi vào đâu được
    thiếu sự uyển chuyển, sinh động trong cử động, động tác
    động tác múa còn cứng nét vẽ hơi cứng Trái nghĩa: mềm
    thiếu sự linh hoạt trong cách đối xử, ứng phó do quá nguyên tắc, không thay đổi cho phù hợp với yêu cầu khách quan
    cách giải quyết như vậy là hơi cứng Trái nghĩa: mềm
    (thức ăn) hơi mặn, không dịu
    đậu phụ kho hơi cứng nước mắm cứng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BB%A9ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » độ Cứng Có Nghĩa Là Gì