Nghĩa Của Từ Cước - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    sâu lớn sống trên cây, có thể nhả ra một thứ tơ.
    tơ do sâu cước nhả ra, có màu trắng trong, rất dai
    tóc bạc trắng như cước
    loại dây nylon, sợi mảnh, bền và có màu trắng trong (giống như tơ do sâu cước nhả ra), thường dùng làm dây câu, đan lưới, khâu nón, v.v..

    Danh từ

    hiện tượng ngón tay, ngón chân sưng đỏ và ngứa khi bị rét cóng
    trời lạnh, tay hay bị cước

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) cước phí (nói tắt)
    giảm giá cước thuê bao điện thoại tính cước vận chuyển hàng hoá Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%C6%B0%E1%BB%9Bc »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cước Có Nghĩa Là Gì