Nghĩa Của Từ Cuồng - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
không tự kìm giữ được trong hành động, nói năng do thần kinh không bình thường hoặc do lí trí không chế ngự được tình cảm quá mạnh
sợ đến phát cuồng cuồng lên vì sung sướng Đồng nghĩa: rồcó cảm giác bứt rứt khó chịu vì hoạt động bị kìm hãm, chỉ chực có dịp là hoạt động cho thoả
ngồi mãi cũng cuồng cẳng cuồng chân(Khẩu ngữ) (chân) có cảm giác bứt rứt khó chịu đến mức như không còn điều khiển theo ý muốn được nữa
đạp xe mấy chục cây số, cuồng cả chân Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Cu%E1%BB%93ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cuồng Dã Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cuồng" - Là Gì? - Vtudien
-
Nian Wu — " Cuồng Dã Không Buông Là Ai, Là Ai Cố Chấp U Mê...
-
Cuồng Sĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ “nghiện Yêu” đến “cuồng Yêu” | Báo Dân Trí
-
3 Kiểu Người Mắc Chứng Vĩ Cuồng Bản Thân | Talent Community
-
Hội Những Người Phát Cuồng Vì..."thím Luyện" - Công An Nhân Dân
-
Cuồng Yêu
-
Đánh Giá Thiệt Hại Đáng Kể Sau Trận Cuồng Phong Michael - FEMA
-
( 12 Chòm Sao ) Cuồng Dã - No Name - Wattpad
-
Bi Kịch Từ Cuồng Ghen - Báo Công An Đà Nẵng