Nghĩa Của Từ Đại Lượng - Từ điển Việt - Việt - Tratu Soha

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cái có thể đo được, tính được bằng cách nào đó (trong vật lí, toán học, v.v.)
    độ dài, thể tích, khối lượng, nhiệt độ, áp suất đều là những đại lượng

    Tính từ

    có lòng độ lượng rộng lớn
    tấm lòng đại lượng Đồng nghĩa: đại độ, rộng lượng Trái nghĩa: hẹp hòi Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BA%A1i_l%C6%B0%E1%BB%A3ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đại Lượng Là Gì