Nghĩa Của Từ Dân Tộc - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau
    dân tộc Kinh đoàn kết các dân tộc anh em
    tên gọi những cộng đồng người có chung một ngôn ngữ, một lãnh thổ, một nền kinh tế và một truyền thống văn hoá
    dân tộc Việt Nam cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
    (Khẩu ngữ) dân tộc thiểu số (nói tắt)
    học sinh người dân tộc đồng bào dân tộc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A2n_t%E1%BB%99c »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dân Tộc Là Từ Gì