Nghĩa Của Từ Dằn - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên
    dằn ngửa con lợn ra để trói dằn cà muối Đồng nghĩa: đằn
    nén giữ tình cảm, cảm xúc, không để cho bộc lộ ra
    dằn lòng cố dằn nỗi đau không dằn được cơn tức giận
    đặt mạnh xuống để tỏ một thái độ nào đó như tức giận, không bằng lòng
    "Nhớ ai cơm chẳng buồn ăn, Đã nâng lấy bát lại dằn xuống mâm." (Cdao)
    nói nhấn mạnh để tỏ thái độ giận dữ, hàm ý đe doạ
    dằn giọng nói dằn từng tiếng một Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BA%B1n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Dằn Lòng Nghĩa Là