Nghĩa Của Từ Dằng Dặc - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
kéo dài mãi như không có giới hạn
mười năm dằng dặc xa quê "Khắc giờ đằng đẵng như niên, Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa." (CPN) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BA%B1ng_d%E1%BA%B7c »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dằng Dặc
-
Dằng Dặc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dằng Dặc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dài Dằng Dặc - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Dằng Dặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dằng Dặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dằng Dặc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dằng Dặc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dằng Dặc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Dằng Dặc (Vietnamese) - WordSense Dictionary
-
DÀI DẰNG DẶC - Translation In English
-
Dằng Dặc - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tin Tuc CẬP NHẬT , Dai Dang Dac - Dài Dằng Dặc
-
Dằng Dặc Nỗi Buồn Tào Tháo - Báo Công An Nhân Dân điện Tử