Nghĩa Của Từ Data-type - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
loại dữ liệu
Giải thích VN: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là sự phân loại mà bạn đưa ra trong một trường dữ liệu để qui định về kiểu loại của dữ liệu có thể được phép nhập vào.
abstract data type loại dữ liệu trừu tượngKỹ thuật chung
kiểu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
abstract data type kiểu dữ liệu trừu tượng Abstract Data Type (ADT) kiểu dữ liệu trừu tượng ADT (abstractdata type) kiểu dữ liệu trừu tượng aggregate data type kiểu dữ liệu gộp algebra data type kiểu dữ liệu đại số Boolean data type kiểu dữ liệu Boole boolean data type kiểu dữ liệu logic character data type kiểu dữ liệu kí tự complex data type kiểu dữ liệu phức integer data type kiểu dữ liệu nguyên label data type kiểu dữ liệu nhãn logical data type kiểu dữ liệu logic mixed data (type) environment môi trường nhiều kiểu dữ liệu original data type kiểu dữ liệu gốc primitive abstract data type kiểu dữ liệu trừu tượng nguyên thủy real data type kiểu dữ liệu thực scalar data type kiểu dữ liệu vô hướng structured data type kiểu dữ liệu có cấu trúcmẫu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
mô hình
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Data-type »Từ điển: Toán & tin | Kỹ thuật chung
tác giả
Nguyen Tuan Huy, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Data Type Có Nghĩa Là
-
Kiểu Dữ Liệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Data Type Có Nghĩa Là Gì? - Nguyen Phuc - HOC247
-
Định Nghĩa Data Type Là Gì?
-
Từ Điển Anh Việt " Data Type Có Nghĩa Là Gì, Kiểu Dữ Liệu
-
Data Type Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kỹ Thuật Và Công Nghệ
-
Data Type - Từ điển Số
-
Từ điển Anh Việt "data Type" - Là Gì?
-
Top 15 Data Type Có Nghĩa Là Trắc Nghiệm
-
Kiểu Dữ Liệu (Data Type Là Gì)
-
Data Type Là Gì? Định Nghĩa Và Giải Thích ý Nghĩa
-
Data Type Nghĩa Là Gì?
-
Data Type Là Gì - Nghĩa Của Từ Data Type Trong Tiếng Việt
-
1. Các Kiểu Dữ Liệu (Data Types) Trong PHP - NIIT - ICT Hà Nội
-
'original Data Type' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt