Nghĩa Của Từ Đầy - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    (Phương ngữ)

    xem đày

    Tính từ

    ở trạng thái không còn chứa thêm được nữa, thêm vào là tràn ra
    thóc đầy bồ bể đầy, nước tràn cả ra ngoài ăn ở như bát nước đầy (tng) Trái nghĩa: lưng, vơi
    ở trạng thái có nhiều và khắp cả
    trời đầy sao cơ thể đầy sức sống chặng đường đầy thử thách
    ở trạng thái có thể tích tối đa, do có đủ các phần hoặc đủ chất cấu tạo
    cho ăn đầy bữa ăn uống đầy đủ, người đã đầy hơn trăng đầy (không khuyết)
    đủ số lượng một đơn vị
    cháu bé sắp đầy tuổi xa nhà đã đầy một năm
    (bụng) có cảm giác căng, khó chịu, do ăn không tiêu
    bụng đầy, không muốn ăn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BA%A7y »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đầy Vơi Là Từ Ghép Gì