Nghĩa Của Từ Để - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    làm cho ở vào một vị trí nào đó
    để quyển sách lên bàn tiền để trong túi áo để ngoài tai những lời dị nghị Đồng nghĩa: đặt
    làm cho còn lại cái gì đó về sau
    vết thương để lại sẹo "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao)
    không có một hành động nào trực tiếp tác động đến một trạng thái nào đó, làm cho trạng thái ấy được giữ nguyên
    để quên nhà cửa để bừa bãi để công việc ùn lại
    không có hành động nào trực tiếp tác động, ảnh hưởng gây ra sự cản trở một sự việc, một quá trình nào đó, làm cho sự việc, quá trình ấy cứ thế diễn ra
    để mọi người ngủ thêm một chút để chờ xem thế nào rồi mới làm để lộ bí mật để đấy, mai hẵng hay
    (Khẩu ngữ) nhượng lại vật mình đã mua, với giá phải chăng
    để lại cho bạn chiếc xe để rẻ cho người quen
    (Phương ngữ) li dị (nói về chồng đối với vợ)
    để vợ

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hoặc chức năng, công dụng của sự việc hoặc sự vật vừa nói đến
    nhà để ở có đủ điều kiện để làm việc nói rõ khó khăn để cùng nhau khắc phục Đồng nghĩa: đặng
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên và không hay của việc vừa nói đến
    nói làm gì để thêm buồn biết trước để biết đường mà tránh Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%83 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » De Nghĩa Là Gì