Nghĩa Của Từ Điều - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả thận dính trên một cuống phình to giống như hình quả đào.
    Đồng nghĩa: đào lộn hột

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị sự việc
    không làm những điều xấu "Yêu nhau căn dặn đủ điều, Càng say về nết, càng yêu vì tình." (Cdao)
    từ dùng để chỉ từng đơn vị những lời nói
    nói điều hay, làm việc tốt
    điểm, khoản được trình bày riêng rẽ trong các văn bản có tính chất pháp luật
    bản thoả thuận gồm có 5 điều căn cứ vào điều 20 của hiến pháp
    (Khẩu ngữ) vẻ, dáng
    bơ đi, ra cái điều không cần

    Động từ

    (Khẩu ngữ) (người, cấp có thẩm quyền) đưa một bộ phận người hay phương tiện nào đó đến nơi khác để bổ sung, để khắc phục tình trạng quá chênh lệch
    điều lên công tác ở miền núi điều thêm nhân lực Đồng nghĩa: điều động

    Tính từ

    có màu đỏ tươi (thường do nhuộm)
    phẩm điều "Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90i%E1%BB%81u »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ điều Có Nghĩa Là Gì