Nghĩa Của Từ Đốc Phủ - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Từ cũ) viên quan cao cấp người Việt Nam, thường đứng đầu bộ máy cai trị một quận ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
Đồng nghĩa: đốc phủ sứ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%91c_ph%E1%BB%A7 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » đốc Phủ
-
Đốc Phủ Sứ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngũ Quân Đô đốc Phủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhà Đốc Phủ Hải - Ngôi Nhà Cổ độc đáo ở Gò Công, Tiền Giang
-
Đốc Phủ Sứ Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật - LawNet
-
Sài Gòn Xưa - Chân Dung Đốc Phủ Sứ Trần Bá Lộc Ông Trần...
-
Nhà Đốc Phủ Sứ ở Tây Ninh được Xếp Hạng Di Tích - Báo Thanh Niên
-
Nam Kỳ Thế Kỷ 19 Qua Ghi Chép Của Người Pháp: Cuộc Khởi Nghĩa 18 ...
-
Nét đẹp Nhà Đốc Phủ Hải - Cổng Thông Tin điện Tử Tỉnh Tiền Giang
-
Từ Điển - Từ đốc Phủ Sứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "đốc Phủ Sứ" - Là Gì? - Vtudien
-
Mộ Đốc Phủ Sứ Biên Hòa Người Xây Dựng Căn Biệt Phủ ... - YouTube
-
Thăm Nhà Cổ Và Mộ Của Quan Tổng Đốc Phủ Sứ Tỉnh Bình Dương ...
-
Nhà Đốc Phủ Hải Và Vợ 2 Của Bình Tây Đại Nguyên Soái