Nghĩa Của Từ Đối - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    chống lại, chọi lại
    tên lửa đất đối không
    (hai vật cùng loại) ở vị trí ngay trước mặt nhau, thành thế cân xứng, tương xứng với nhau
    lá mọc đối ngồi đối mặt nhau hai cái xe để đối đầu nhau
    (hai từ hoặc hai vế câu) cân xứng với nhau về nội dung, giống nhau về từ loại, trái nhau về thanh điệu bằng trắc và được đặt ở thế trên dưới ứng với nhau thành từng cặp (ở một số điểm quy định trong vế câu) để tạo nên một giá trị tu từ nhất định
    đối nhau từng câu từng chữ câu đối ra vế đối
    xử sự với người, với việc theo những mối quan hệ nhất định
    đối tốt với tất cả mọi người đối nội, đối ngoại Đồng nghĩa: đối xử Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%91i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đối Với Là Từ Loại Gì