Nghĩa Của Từ Đứng đắn - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối xử và có ý thức trách nhiệm về thái độ, hành vi của mình
làm ăn đứng đắn một người đứng đắn, tử tếtỏ ra đúng mực trong quan hệ nam nữ, không có thái độ, hành vi suồng sã hay mờ ám
thái độ cợt nhả, thiếu đứng đắn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%A9ng_%C4%91%E1%BA%AFn »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đứng đắn Là Gì
-
Đứng đắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đứng đắn" - Là Gì?
-
'đứng đắn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đứng đắn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ đứng đắn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ đứng đắn Là Gì
-
Đứng Đắn Là Gì - Nghĩa Của Từ Đứng Đắn Trong Tiếng Việt
-
Đứng Đắn Là Gì ? Nghĩa Của Từ Đứng Đắn Trong Tiếng Việt
-
đứng đắn Là Gì - QuanThanh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đứng đắn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ĐỨNG ĐẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Không đứng đắn - Từ điển ABC
-
Trái Nghĩa Với "đúng đắn" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt