Nghĩa Của Từ Đứng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem đấng

    điều khiển máy móc ở tư thế đứng
    đứng máy dệt đứng một lúc ba máy

    Động từ

    ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi
    đứng lên, ngồi xuống đứng gác đứng xếp hàng
    ở vào một vị trí nào đó
    người đứng đầu cơ quan đứng cuối danh sách đứng trước một thử thách gay go
    tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó
    đứng ra dàn xếp mọi chuyện đứng mũi chịu sào (tng)
    ở trạng thái ngừng chuyển động, phát triển
    trời đứng gió sợ đứng tim chặn đứng âm mưu của kẻ thù
    tồn tại, không bị đổ
    phát triển và đứng vững trên thương trường chính phủ phản động không đứng được lâu

    Tính từ

    có vị trí thẳng góc với mặt đất
    vách núi dựng đứng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%A9ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ đứng Mang Nghĩa Chuyển