Nghĩa Của Từ Dương Gian - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
cõi dương, nơi con người sinh sống; đối lập với âm phủ
âm phủ và dương gian sống ở dương gian Đồng nghĩa: dương thế, dương trần, thế gian, trần gian, trần thế Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C6%B0%C6%A1ng_gian »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dương Gian Là Gì
-
Từ Dương Gian Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dương Gian" - Là Gì?
-
Dương Gian Nghĩa Là Gì?
-
'dương Gian' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'dương Gian' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn - Dictionary ()
-
4. Luận Về Các Cảnh Dương Gian, địa Ngục - Hoa Vô Ưu
-
Dương Gian Là Gì? định Nghĩa
-
DƯƠNG GIAN, ÂM CẢNH - BÁO TIÊN RỒNG
-
Dương Gian Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
âm Phủ Và Dương Gian Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dương Gian Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thanh Thản Trong Cõi Dương Gian... - .vn
-
Dương Gian Âm Phủ Đồng Nhất Lý - ĐẠO PHẬT THIỀN TÔNG
-
Giản Dương – Wikipedia Tiếng Việt