⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy; ⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên; ⑧ Kích thích, khích động; ⑨ [Yáng] (Họ) ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: dương. ... 佯 dương • 徉 dương • 扬 dương • 揚 dương • 敭 dương • 旸 dương • 昜 dương • 暘 dương • 杨 ... (Chưa có giải nghĩa).
Xem chi tiết »
dương chữ Nôm là gì? - 佯, 徉, 扬, 揚, 敭, 旸, 昜, 暘, 杨, 楊, 洋, 炀, 烊, 煬, 疡, 痒, 瘍, 羊, 鍚, 阦, 阳, 陽, 颺, 飏, 𠃓, 𦍌, xem thêm nghĩa tại đây.
Xem chi tiết »
Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải ...
Xem chi tiết »
Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược). Chiều dương của một trục. Số ...
Xem chi tiết »
24 thg 1, 2015 · Đây là nghĩa đen còn nghĩa bóng thì có thể thấy trong thành ngữ ... Trong tiếng Hán, nó còn dùng để chỉ một số vật xuất xứ từ phương tây, ...
Xem chi tiết »
... theo quan niệm của đông y , lớn hơn số không; phân biệt với âm , (Phương ngữ) dương liễu (nói tắt) , Danh từ (Hán việt) Mặt trời,
Xem chi tiết »
Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ "âm" 陰. Xem lại chữ "âm" 陰. Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói "Thu dương dĩ bộc chi" 秋陽以暴之 mặt trời mùa thu ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (8) Theo tiếng Hán - Việt, Huy có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên Huy thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý ...
Xem chi tiết »
29 thg 9, 2017 · âm dương của Trung Quốc đã ra đời, làm cơ ... Ý nghĩa liên tưởng của các từ này trong tiếng Hán và tiếng Việt có nhiều điểm.
Xem chi tiết »
Kiểu tái lập của các từ cổ và từ gốc Hán. Chữ Hán và chữ Nôm dùng để ghi các âm đó (trích ảnh ấn theo nguyên bản khắc in của nhóm Dương Bá Cung 1868). Nghĩa ...
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2021 · Hoặc, cụm từ “Lang bạt kỳ hồ” nguyên nghĩa tiếng Hán nhằm nói về sự lúng túng, khó xử, tiến thoái lưỡng nan (“Lang bạt kỳ hồ” là “Con chó sói ...
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2020 · Chỉ dùng riêng từ "ký sinh" để chỉ những người bán hàng rong đường phố vốn đã là không phù hợp vì "ký sinh" có hàm nghĩa tiêu cực là "ăn bám" ...
Xem chi tiết »
25 thg 2, 2018 · Âm Hán Việt là cách đọc chữ Hán của người Việt, bắt nguồn từ hệ thống ngữ âm tiếng Hán thời Đường, chịu sự chi phối của ngữ âm tiếng Việt.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Nghĩa Của Từ Dương Tiếng Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề nghĩa của từ dương tiếng hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0905 989 xxx
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu