Nghĩa Của Từ Gần - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn
    ngồi gần nhau "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao) Đồng nghĩa: cận Trái nghĩa: xa
    ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó
    trời đã gần sáng gần hết giờ học
    ở mức chỉ cần một ít nữa thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó
    nặng gần 40 cân hoa gần tàn đi gần như chạy
    ở trạng thái có nhiều điểm giống nhau, phù hợp với nhau
    hai từ có nghĩa gần nhau phát âm gần với chuẩn
    có quan hệ huyết thống thân thiết, chỉ cách có ít đời
    hai người có họ gần với nhau Trái nghĩa: xa
    có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, có quan hệ với nhau hàng ngày trong sinh hoạt, công tác
    có dịp sống gần với bà con nông dân

    Động từ

    (Khẩu ngữ) có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư, tình cảm và cảm thông sâu sắc
    tác phong gần quần chúng một người hiền lành, rất dễ gần Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BA%A7n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Gần Giống Nghĩa Là Gì