Nghĩa Của Từ Ghi Tạc - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(Văn chương) khắc sâu vào tâm trí, không bao giờ quên (thường nói về ơn nghĩa)
"Trăm năm ghi tạc chữ đồng, Dù ai thêu phượng vẽ rồng mặc ai." (Cdao) Đồng nghĩa: ghi lòng tạc dạ, khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi xương Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ghi_t%E1%BA%A1c »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Tạc Khắc
-
Từ điển Việt Trung "khắc Tạc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khắc Tạc - Từ điển Anh - Nhật
-
Khắc Tạc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Scantech3d| Tạc Tượng, đúc đồng, Mạ Vàng
-
Bộ Dụng Cụ 12 Món Chuyên Dụng Tạc Tượng, điêu Khắc Gỗ Cho Các ...
-
Cây đá Gốc Ruby Tạc Hoa Diêu Khắc Tinh Sảo
-
TẠC TƯỢNG PHẬT | Tượng, Điêu Khắc, Hình ảnh - Pinterest
-
Đúc Tượng, Tạc Tượng Chân Dung, Bán Thân,điêu Khắc Tượng
-
Nhà điêu Khắc Tô Sanh: Người Tạc Tượng Hơn 300 Danh Nhân