Nghĩa Của Từ Giã - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung
    kéo giã đánh giã (đánh cá bằng giã)
    thuyền dùng để kéo giã đánh cá
    thuyền giã

    Động từ

    đánh cá và các hải sản khác bằng giã
    sống bằng nghề giã

    Động từ

    làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài bằng cách cho vào cối và dùng chày nện xuống liên tiếp
    giã bột giã cua nấu canh cối giã gạo
    (Khẩu ngữ) đánh mạnh và liên tục
    pháo giã liên hồi bị giã cho một trận nên thân Đồng nghĩa: nện

    Động từ

    (Từ cũ) như từ giã
    "Ra về giã nước giã non, Giã người giã cảnh kẻo còn nhớ nhung." (Cdao)
    (Từ cũ) (đám hội) kết thúc, bắt đầu tan
    giã hội Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%C3%A3 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giã Từ đồng Nghĩa Là Gì