Nghĩa Của Từ Giải - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.

    Danh từ

    cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc đua tranh
    trúng giải đặc biệt giải vô địch cờ vua toàn quốc treo giải

    Động từ

    (Phương ngữ)

    xem trải

    Động từ

    đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức
    giải phạm nhân lên công đường Đồng nghĩa: áp giải, áp điệu, áp tống, dẫn giải, điệu

    Động từ

    làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do
    giải thế nguy giải lời thề
    làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu
    giải khát giải sự thắc mắc "Bao giờ sông Cái có cầu, Em sang em giải mối sầu cho anh." (Cdao)
    làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời
    không giải được bài toán giải phương trình chưa ai giải được câu đố ấy Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%E1%BA%A3i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Là Gì