Nghĩa Của Từ Giằng Xé - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    (Ít dùng) giằng co cấu xé nhau một cách quyết liệt
    đàn sói giằng xé con mồi Đồng nghĩa: xâu xé
    (có những mâu thuẫn tình cảm khó giải quyết) làm cho đau đớn về tinh thần đến mức như khó chịu đựng nổi
    nỗi ân hận giằng xé tâm can Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%E1%BA%B1ng_x%C3%A9 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dày Xé Tâm Can