Nghĩa Của Từ Giềng Mối - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Từ cũ) đầu mối chính (nói khái quát); dùng để chỉ khuôn phép, kỉ cương
giềng mối của đạo đức phong kiến Đồng nghĩa: giường mối, mối giường Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%E1%BB%81ng_m%E1%BB%91i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giềng Cột Là Gì
-
Từ Điển - Từ Giềng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giềng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giềng" - Là Gì?
-
Giềng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dây Giềng Lưới đánh Cá Là Gì? Lợi ích Mà Ngư Dân Cần Biết
-
Giềng Mối Từ Cũ, Dùng để Chỉ... - Ngày Ngày Viết Chữ | Facebook
-
Cách Dùng Củ Riềng Trị Lang Ben Nhanh Khỏi - Thuốc Dân Tộc
-
Dây Giềng Lưới đánh Cá Là Gì? | Kênh Sinh Viên
-
Giăng Lưới - TỈNH CÀ MAU
-
Đặt Lú - TỈNH CÀ MAU