Nghĩa Của Từ Gieo - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây
    gieo mạ gieo ngô gieo gió gặt bão (tng)
    buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế nào mà đoán quẻ hoặc tính điểm, tính được thua trong trò chơi
    gieo súc sắc chơi cá ngựa gieo đồng tiền xin âm dương
    thả cho thân mình buông xuống, rơi xuống một cách tự do
    gieo người xuống giường
    làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền
    vi trùng gieo bệnh gieo tiếng xấu gieo tai hoạ Đồng nghĩa: gieo rắc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gieo »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Gieo Mạ