Nghĩa Của Từ Giễu Cợt - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát)
giễu cợt thói háo danh Đồng nghĩa: chế giễu, chế nhạo, giễuTính từ
có tính chất thể hiện sự giễu cợt
nhìn với ánh mắt giễu cợt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%E1%BB%85u_c%E1%BB%A3t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Diễu Cợt
-
Giễu Cợt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Giễu Cợt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "giễu Cợt" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Khmer "diễu Cợt, Hài Hước; Xuyên Tạc, Bóp Méo" - Là Gì?
-
Diễu Cợt Vaccine COVID-19, Một ông ở Californiaqua đời Vì Dịch
-
Nguoi-Viet - Một ông Từng Giễu Cợt Việc Chích Ngừa... | Facebook
-
Ronaldo Bị Chế ảnh Diễu Cợt Sau Trận Hòa Áo - VnExpress Thể Thao
-
Ông Tổ Hài Hước Diễu Cợt Thần Quyền, Vương Quyền Và Thói ỷ Thế ...
-
Tự Giễu Cợt - Dấu Hiệu Của Văn Chương Trưởng Thành
-
Có Nên Giễu Cợt Bài Văn "lạ" Của Học Sinh? - Người Đô Thị
-
“Bàn Tay Henry” Tiếp Tục Bị Báo Giới Anh Diễu Cợt - Dân Trí
-
Thảo Luận:Hoàng Bá Hi Vận – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hình Mẫu Kiểm Sát Viên