Nghĩa Của Từ Gồ Ghề - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
có nhiều chỗ nhô cao lên một cách không đều trên bề mặt
đoạn đường đá gồ ghề mặt gồ ghề những xương Đồng nghĩa: mấp mô Trái nghĩa: bằng phẳng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BB%93_gh%E1%BB%81 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Gồ Ghề Chính Tả
-
Gồ Ghề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gồ Ghề" - Là Gì?
-
Từ Nào Viết Sai Chính Tả: A.gồ Ghề ượng Ngịu C. Kèm Cặp m ...
-
Câu 1: Từ Nào Viết Sai Chính Tả ? A. Gồ Ghề B Ngượng Ngịu. C. Kèm ...
-
Còn Nhiều Em Viết Sai Chính Tả Do... - Cùng Con Học Lớp 1 | Facebook
-
Từ Nào Sai Chính Tả A:gồ Ghề B: Ngượng Ngịu C: Kèm Cặp D: Kim Cương
-
Từ Gồ-ghề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đề Luyện Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Việt Lớp 4, 5 - Đề 2
-
Đáp án Nào Sau đây Gồm Các Từ Viết đúng Chính Tả? - Tiếng Việt Lớp 5
-
Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt 2 – Tuần 11: Phần Chính Tả
-
Từ Nào Viết Sai Chính Tả - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4