Nghĩa Của Từ Gợn - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ trên bề mặt phẳng
    nền trời trong vắt không gợn một tí mây Đồng nghĩa: dợn
    thoáng có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó
    lòng thư thái, không gợn chút lo âu vẻ mặt thoáng gợn chút bối rối

    Danh từ

    cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt
    chiếc bình gốm có gợn Đồng nghĩa: bợn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BB%A3n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Gợn Mây