Nghĩa Của Từ Hẵng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Phụ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời gian nhất định
    tạt qua nhà đã rồi hẵng đi! để ăn xong hẵng nói! thôi về đi, mai hẵng hay
    từ biểu thị ý thuyết phục nên làm hoặc nên chấp nhận việc gì đó trước, còn tiếp đến những gì thì sau sẽ hay
    chuyện ấy hẵng cứ biết vậy đã Đồng nghĩa: hãy #
    (Khẩu ngữ) từ biểu thị việc nói đến cần được hoàn thành trước khi làm những việc khác
    cứ chờ hẵng! vào trong nhà hẵng! Đồng nghĩa: đã Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BA%B5ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » để Sau Hẵng Nói