Nghĩa Của Từ Hú Vía - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    sợ hoảng hồn trước một nguy hiểm bất ngờ (nhưng nay đã thoát khỏi)
    bị một phen hú vía sợ hú vía Đồng nghĩa: hú hồn

    Cảm từ

    tiếng thốt ra biểu lộ sự mừng rỡ vì đã may mắn thoát khỏi mối nguy hiểm, lo sợ
    suýt nữa thì ăn đạn, thật hú vía! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%C3%BA_v%C3%ADa »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Phen Hú Vía