Nghĩa Của Từ Kết - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    đan, bện
    kết thừng cổng chào kết bằng lá dừa kết tóc xe tơ (tng)
    tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối
    chặt tre kết bè kết bè lại với nhau
    gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết
    kết bạn kết tình anh em
    dính bết vào nhau
    nhựa cây kết đặc lại
    phát triển thành quả, củ, từ hoa hay rễ
    đơm hoa kết trái
    (phần mộ tổ tiên) được đặt nơi mạch đất tốt (theo thuật phong thuỷ), nên đưa lại nhiều may mắn cho con cháu, theo quan niệm dân gian
    ngôi mộ kết

    Động từ

    (Khẩu ngữ) kết thúc hoặc kết luận (nói tắt)
    phần kết bài viết dở đoạn kết
    (quân bài) làm thành đôi hoặc bộ ba, thắng ở cuối ván bài (trong một số trò chơi đánh bài)
    bài kết kết tốt đen Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/K%E1%BA%BFt »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Kết Nghĩa Là Gì