Nghĩa Của Từ Khẩn Cấp - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ
    nhiệm vụ khẩn cấp máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp Đồng nghĩa: cấp bách, khẩn
    có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ
    tình thế khẩn cấp tin bão khẩn cấp Đồng nghĩa: nguy cấp Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Kh%E1%BA%A9n_c%E1%BA%A5p »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Khẩn Cấp Là Gì