Nghĩa Của Từ Khập Khiễng - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng
chân đau nên phải đi khập khiễng Đồng nghĩa: cà nhắc, khập khễnh Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Kh%E1%BA%ADp_khi%E1%BB%85ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Khập Khiễng Hay Khập Khiễng
-
Khập Khiễng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khập Khiễng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khập Khễnh - Từ điển Việt
-
Khập Khiễng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khập Khà Khập Khiễng Là Gì? - Từ điển Số
-
'khập Khiễng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Về Những Từ Ghép “khập Khiễng” - Báo Lao Động
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Khập Khiễng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ Điển - Từ Khập Khiễng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
SỰ SO SÁNH KHẬP KHIỄNG
-
Trẻ đi Khập Khiễng, đau Nhẹ Khớp Háng - Đừng Bỏ Qua
-
Bị Thọt Chân Có Thể Chữa được Không? | Vinmec
-
Mọi Sự So Sánh đều Khập Khiễng | VOV2.VN
-
Chó đi Khập Khiễng Là Bệnh Gì? Có Nguy Hiểm Hay Không?