Nghĩa Của Từ Kiêng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ
    kiêng thuốc lá ăn kiêng kiêng ra gió Đồng nghĩa: cữ
    tránh điều gì, cái gì, vì sợ có điều không hay, theo tôn giáo, tín ngưỡng
    kiêng đi ngày lẻ có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng) Đồng nghĩa: kị, kiêng kị
    tránh động chạm đến, vì nể sợ
    đến thánh thần nó cũng chẳng kiêng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ki%C3%AAng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Ghép Từ Kiêng