Nghĩa Của Từ Lễ - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát)
    lễ ăn hỏi lễ giáng sinh cử hành lễ cưới làm lễ chào cờ Đồng nghĩa: lỡi
    những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng (nói tổng quát)
    sắm lễ hỏi vợ cho con lễ bạc lòng thành
    những phép tắc thuộc đạo lí phải theo cho đúng khi đối xử, tiếp xúc với người khác, thường là với người trên (nói tổng quát)
    giữ lễ với thầy cô tiên học lễ, hậu học văn (tng)

    Động từ

    hoặc d vái, lạy để tỏ lòng cung kính, theo phong tục cũ
    lễ ba lễ vào chùa lễ Phật
    tham dự các nghi thức tôn giáo để tỏ lòng cung kính với Chúa, Phật
    đi lễ chùa đi lễ nhà thờ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%85 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đi Lễ Có Nghĩa Là Gì