Nghĩa Của Từ Linh Hồn - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Trang trọng) hồn người chết
    cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối Đồng nghĩa: hồn, vong hồn, vong linh
    (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người
    trấn tĩnh linh hồn hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng
    người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể
    anh ấy là linh hồn của đội bóng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Linh_h%E1%BB%93n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Linh Hồn