Nghĩa Của Từ Lở - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nứt vỡ ra và sụt đổ xuống
miệng ăn núi lở (tng) "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao)Động từ
lên mụn có nước và mủ, vỡ ra và lan rộng, gây đau đớn ngứa ngáy khó chịu
lở đầy người lợn bị lở mồm long móng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%9F »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nở Và Lở
-
Nở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Điền Nở Hoặc Lở Vào Chỗ Trống Thích Hợp:
-
Một Số Cách Phân Biệt L/N Khi Nói Và Viết Tiếng Việt - Dân Trí
-
NGUYÊN NHÂN NÀO GÂY RA TÌNH TRẠNG LOÉT Ở MŨI | BvNTP
-
Bệnh Lở Miệng (giộp Môi) Và Những điều Cần Biết - Hello Bacsi
-
Loét Niêm Mạc Miệng - Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Phương Pháp ...
-
Chốc Và Chốc Loét - MSD Manuals
-
Mẹo Chữa Lở Miệng Chuẩn Y Khoa Hiệu Quả Ngay Tại Nhà
-
Bạn Bị Nhiệt Miệng Thường Xuyên Là Do đâu?
-
Điều Trị Loét Và Ung Thư Miệng - Bệnh Viện FV
-
Hay Bị Nhiệt Miệng Cảnh Báo Nguy Cơ Mắc Bệnh Gì? | TCI Hospital
-
Top 5 Nguyên Nhân Bị Nhiệt Miệng Thường Xuyên Và Cách Xử Lý
-
Nhiệt ở Lưỡi: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả | Medlatec