Nghĩa Của Từ Lủng Củng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau
    hành lí lủng củng trong bếp treo lủng củng soong nồi Đồng nghĩa: lích kích, lỉnh kỉnh
    (câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu
    văn viết lủng củng câu cú lủng củng
    ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết
    nội bộ lủng củng anh chị em trong nhà lủng củng Trái nghĩa: hoà thuận, thuận hoà Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/L%E1%BB%A7ng_c%E1%BB%A7ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Câu Cú Lủng Củng