Nghĩa Của Từ Mà - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v.
    ếch nằm mà mà cua

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến
    nói mà không làm mệt mà không được nghỉ khó thế mà vẫn làm được Đồng nghĩa: nhưng, nhưng mà, song
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là một mặt khác, bổ sung cho điều vừa nói đến
    tốt mà rẻ chẳng hay mà cũng chẳng dở
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích của việc vừa nói đến
    tìm việc mà làm nói cho mà hiểu đau chân nhưng phải cố mà đi
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả, hậu quả của điều vừa nói đến
    nhờ chăm chỉ mà học hành tiến bộ thấy mà ghét ai nói gì mà nó tự ái
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là giả thiết, nêu lên để từ đó rút ra một kết luận, một nhận định
    bây giờ mà đến thì cũng muộn rồi tôi mà là anh tôi sẽ nói khác
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung thuyết minh cho ý vừa nói đến
    dễ gì mà hiểu hết may mà đã chuẩn bị đầy đủ cả cố gắng mà học cho giỏi
    từ biểu thị điều sắp nêu ra thuyết minh đối tượng, sự vật, sự việc vừa nói đến
    người mà tôi sắp kể là một nhà văn nổi tiếng

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ dùng ở cuối câu trong lối nói lửng, biểu thị ý khẳng định - thuyết phục hoặc giải thích, với một hàm ý để cho người đối thoại tự suy ra
    đã bảo mà! chỉ một chốc là xong thôi mà! Đồng nghĩa: mà lại Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%C3%A0 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Nói Mà Không Làm Nghĩa Là Gì