Nghĩa Của Từ Mắt - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người
    mắt sáng long lanh nhìn tận mắt trông không được đẹp mắt có con mắt tinh đời
    chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
    mắt tre mắt mía
    bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
    mắt dứa na mở mắt
    lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
    mắt lưới rổ đan thưa mắt
    mắt xích (nói tắt)
    xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%E1%BA%AFt »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Chuyển Nghĩa Của Mắt