Từ điển Tiếng Việt "mệnh lệnh" - là gì? vtudien.com › viet-viet › dictionary › nghia-cua-tu-mệnh lệnh
Xem chi tiết »
lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát) , (tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo ,
Xem chi tiết »
mệnh lệnh có nghĩa là: - Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công. Đây là cách dùng mệnh lệnh Tiếng Việt. Đây là ...
Xem chi tiết »
Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì. | : ''Bộ đội nhận được '''mệnh lệnh''' tấn công.'' Nguồn: vi.wiktionary.org ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ mệnh lệnh trong Từ điển Tiếng Việt mệnh lệnh [mệnh lệnh] order; dictate; instructions Thi hành mệnh lệnh To carry out an order; ...
Xem chi tiết »
mệnh lệnh, I. dt. Lệnh nói chung: chấp hành mệnh lệnh của cấp trên o Không được làm trái mệnh lệnh. II. tt. (Tác phong lãnh đạo) thiên về lối bắt buộc cấp ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (8) Có thêm từ “not” ở đằng sau tân ngữ là điểm khác biệt duy nhất của cấu trúc câu yêu cầu, mệnh lệnh ở dạng phủ định và câu khẳng định. Công thức chung:.
Xem chi tiết »
Nghĩa của "mệnh lệnh" trong tiếng Anh ; mệnh lệnh {nhiều} · volume_up · dictates · instructions ; mệnh lệnh {danh} · volume_up · command · order · prescription.
Xem chi tiết »
Learn English · Apprendre le français · 日本語学習 · 学汉语 · 한국어 배운다. |. Diễn đàn Cồ Việt · Đăng nhập; |; Đăng ký.
Xem chi tiết »
23 thg 8, 2019 · Câu mệnh lệnh trong tiếng anh (imperative clauses) là loại câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc yêu cầu ai đó làm hay không làm một việc gì đó.
Xem chi tiết »
Những phụ nữ có được danh xưng mệnh phụ đều phải do chính các vị Vua của triều đại ấy chính thức sắc phong, chế lệnh ban cho tước hàm cùng quần áo, ...
Xem chi tiết »
Thông thường mệnh lệnh là một chỉ thị tới một số giao diện dòng lệnh (command-line interface), như một shell, hay một sự kiện trong một giao diện đồ họa người ...
Xem chi tiết »
2 ngày trước · đại diện gần 6.000 thương binh và thân nhân của hơn 14.800 liệt sĩ trong lực lượng CAND qua các thời kỳ và các đơn vị, cá nhân có thành tích ...
Xem chi tiết »
Tính từSửa đổi · Cấp bách, khẩn thiết. an imperative need — một nhu cầu cấp bách · Bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế. imperative orders — mệnh lệnh có tính chất bắt ...
Xem chi tiết »
19 phút trước · Ông Lê Văn Mãi, Phó Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước, cho biết, tính từ năm 2017 đến nay, toàn tỉnh đã vận động xây ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Nghĩa Của Từ Mệnh Lệnh
Thông tin và kiến thức về chủ đề nghĩa của từ mệnh lệnh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu