Nghĩa Của Từ Mũi - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi
    viêm mũi ngạt mũi hai cánh mũi phập phồng
    nước mũi (nói tắt)
    xì mũi sổ mũi mũi dãi
    chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân của người bị bệnh kiết lị.
    bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật
    mũi kim mũi giày đứng phía mũi thuyền mũi tên hòn đạn
    mỏm đất nhô ra phía biển
    mũi Cà Mau vùng đất mũi Năm Căn Đồng nghĩa: mũi đất
    từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy
    khâu thêm mấy mũi cho chắc ngày tiêm hai mũi
    bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định
    mũi tiến công chia làm hai mũi chủ lực Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%C5%A9i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Chuyển Nghĩa Của Mũi